Có 1 kết quả:
向陽 hướng dương
Từ điển trích dẫn
1. Xoay về phía mặt trời. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Nhương hà y âm, Thì hoắc hướng dương” 蘘荷依陰, 時藿向陽 (Nhàn cư phú 閑居賦).
2. Tỉ dụ đội ơn. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Thảo mão chi chất, sử toại ư hướng dương; Thục thủy chi hoan, hứa thân ư phản bộ” 草茆之質, 使遂於向陽; 菽水之歡, 許伸於反哺 (Minh châu đáo nhậm tạ lưỡng phủ khải 明州到任謝兩府啟).
2. Tỉ dụ đội ơn. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Thảo mão chi chất, sử toại ư hướng dương; Thục thủy chi hoan, hứa thân ư phản bộ” 草茆之質, 使遂於向陽; 菽水之歡, 許伸於反哺 (Minh châu đáo nhậm tạ lưỡng phủ khải 明州到任謝兩府啟).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay về phía mặt trời — Tên loài hoa xoay theo mặt trời, lúc nào cũng ngó về mặt trời. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Hướng dương lòng thiếp như hoa «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0